$$ \def\argmax{\operatorname*{argmax}} \def\argmin{\operatorname*{argmin}} \def\as{\textrm{a.s.}} \def\Ber{\text{Ber}} \def\Bin{\text{Bin}} \def\Unif{\text{Unif}} \def\E{\mathbb{E}} \def\iid{\stackrel{iid}{\sim}} \def\is{:=} \def\Gaus{\mathcal{N}} \def\fone#1{\mathbb{1}\{#1\}} \def\p{\vec{p}} \def\P{\mathbb{P}} \def\Poi{\text{Poi}} \def\R{\mathbb{R}} \def\V{\mathbb{V}} \def\N{\mathbb{Z}_+} \def\TV{\textrm{TV}} \def\KL{\textrm{KL}} \def\vec#1{\boldsymbol{#1}} \def\todist{\xrightarrow[n\to\infty]{(d)}} $$

2  Phân phối

Có một số phân phối xác suất thông dụng.

2.1 Phân phối Bernoulli

Định nghĩa 2.1 \(X\sim\Ber(p)\)\[ \P(X=1) = p = 1-\P(X=0) \]\(\E[X] = p, \V[X] = p(1-p)\).

2.2 Phân phối Binomial

Định nghĩa 2.2 \(X\sim\Bin(n, p)\) với \(n\in\N, p\in(0,1)\) mô tả tổng số lần thành công của \(n\) thí nghiệm độc lập \(X_1,\ldots,X_n \iid \Ber(p).\) Ta có \[ \P(X=k) = \binom{n}{k}p^{k}(1-p)^{n-k} \]\(\E[X] = np, \V[X] = np(1-p)\).

2.3 Phân phối Poisson

Định nghĩa 2.3 \(X\sim\Poi(\lambda)\) thường dùng để mô tả số lần \(k\) mà sự kiện phát sinh trong một giới hạn cố định, với giả định tần suất phát sinh sự kiện là \(\lambda > 0\) cố định, và các sự kiện phát sinh độc lập. \[ \P(X=k) = e^{-\lambda} \frac{\lambda^k}{k!}, \,k=0,1,2,\ldots \]\(\E[X] = \V[X] = \lambda\).

Khi \(n\) đủ lớn và \(p\) đủ nhỏ thì \(\Poi(np)\) gần với \(\Bin(n,p)\).

2.4 Phân phối Geometric

Định nghĩa 2.4 \(X\sim\text{Geom}(p), p \in (0,1)\)\[ \P(X=k)=p(1-p)^{k-1}, k=1,2,\ldots \]\(\E[X]=1/p,\V[X]=(1-p)/p^2.\)

2.5 Phân phối Exponential

Định nghĩa 2.5 \(X\sim\text{Exp}(\lambda)\) dùng để mô tả khoảng cách \(x\) giữa hai lần phát sinh của một chuỗi sự kiện kiểu Poisson (hai lần phát sinh sự kiện liên tiếp là độc lập với nhau, và tần suất phát sinh \(\lambda>0\) là cố định). Có \[ f(x)={\lambda}e^{-\lambda x},x\in\R_+ \]\(\E[X]=1/\lambda,\V[X]=1/\lambda^2.\)

2.6 Phân phối chuẩn

Gaussian Distribution

Định nghĩa 2.6 (Phân phối chuẩn 1 biến) \(X\sim\Gaus(\mu,\sigma^2)\) có mật độ \[ f(x) = \frac{1}{\sqrt{\pi 2\sigma^2}}\exp\left(-\frac{(x-\mu)^2}{2\sigma^2}\right), x\in\R \]\(\E[X]=\mu,\V[X]=\sigma^2\).

Định lý 2.1 (Tổng của các phân phối chuẩn) Nếu \(X_i \sim\Gaus(\mu_i,\sigma_i^2) (i=1,\ldots,n)\) thì

\[\sum_{i=1}^n X_i\sim\Gaus\left(\sum_{i=1}^n \mu_i,\sum_{i=1}^n \sigma_i^2\right) .\]

Định nghĩa 2.7 (Vector phân phối chuẩn) Nếu mọi tổ hợp tuyến tính các yếu tố của vector \(\boldsymbol{v}\) đều thuộc phân phối chuẩn 1 biến thì \(\boldsymbol{v}\) được gọi là một vector phân phối chuẩn.

2.7 Phân phối \(\chi^2\)

Định nghĩa 2.8 (Phân phối \(\chi^2\)) \(X\sim\chi_k^2\) là tổng bình phương của \(X_1,\ldots,X_k\iid\Gaus(0,1)\)

\[ X \is \sum_{i=0}^k X_i^2 \]

và có \(\E[X]=k,\V[X]=2k\).

2.8 Phân phối Student’s T

Nếu có \(Z\sim\Gaus(0,1), V\sim \chi_k^2\) độc lập với nhau thì

\[ X \is \frac{Z}{\sqrt{V/k}} \]

tuân theo phân phối Student’s \(t_k\).